Nano NutriFert ĐÒNG TO TRỔ THOÁT LÁ DÀY BÔNG SÁNG Share: Instruction manual Images THÀNH PHẦN VÀ PHỤ GIA P2O5hh: 3%;Zn: 250 ppm; Mn: 600 ppm; Mo: 400 ppm; GA3 :500 ppm; pHH2O (dạng lỏng): 7; Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,2; Độ ẩm (dạng rắn): 5%. Nguyên liệu và Phụ gia: Chelated Calcium, Calcium carbonate, Calcium nitrate, Chelated (EDTA): Zn, Mg, Mn,… CÔNG DỤNG - Lúa: Cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho cây khỏe, mập đòng. Lúa trổ mạnh, đều, gia tăng số hạt trên bông, hạn chế lép, rụng hạt. Dưỡng xanh lá đòng đến khi lúa chín. Giúp vô gạo mạnh, chắc hạt tối đa. Tăng sức đề kháng trên lá và bông do thiếu hụt dinh dưỡng, chống đổ ngã. - Rau màu, cây ăn trái: Tăng tỷ lệ ra hoa tối đa. Dưỡng cây xanh lá, cây to khỏe. Tăng cường đậu trái, ngọt trái, trái lớn bóng. Giúp thu hoạch tối đa sản lượng cây trồng. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Cây trồng Thời điểm sử dụng Lúa Giai đoạn làm đòng giúp nuôi đòng to, nhiều gié, giữ lá màu vàng chanh. Khi lúa trỗ phun giúp trỗ nhanh hơn, bông to hơn Rau màu (Ớt, bắp, khổ qua, dưa leo, bầu bí, cà chua,..) Giai đoạn trước khi ra hoa, trái non. Xử lí chống rụng hoa, trái, thối trái. Cây lấy củ (khoai lang, khoai môn, khoai tây, củ cải…) Giai đoạn ra rễ, tạo củ và nuôi củ. Tích lũy tinh bột. Cây ăn trái (cam, quýt, bưởi, xoài, sầu riêng, nhãn) Giai đoạn trước khi ra hoa, tạo quả. Chống rụng hoa, trái non, sượng trái, khi thiếu hụt dinh dưỡng Liều lượng sử dụng: Pha 30 - 50ml cho bình 25 lít. Categories Newfarm's Products Plant protection products Fungicides Herbicide Pesticides Seed care Growth regulator Snail insecticide Fertilizer Liquid fertilizer Effervescent fertilizer Products for plants Fruits Rice - seed Short-term industrial plants Vegetable Food crops